Tiếng động vật trong tiếng Nhật
Tiếng kêu của động vật trong Tiếng Nhật
Cùng là một loại động vật giống nhau nhưng ở các quốc gia khác nhau thì cách thể hiện tiếng kêu đó qua ngôn ngữ của đất nước đó cũng khác nhau. Và nguyên nhân thật thú vị đó chính việc nhận thức và ngôn ngữ hóa âm thanh của cả thế giới này đều rất tương đồng.
So sánh tiếng kêu động vật trong tiếng Nhật, tiếng Việt và tiếng Anh
Chúng ta thử so sánh tiếng kêu của một số động vật gần xung quanh chúng ta qua 3 thứ tiếng Nhật, Việt và Anh thử xem cách ngôn ngữ hóa tiếng kêu động vật ở các nước này có gì giống và khác nhau nhé.
Có một điều thú vị là trong tiếng Việt, một số động vật như mèo, bò lại có tiếng kêu giống như tên của chúng, các bạn có thấy vậy không?!
Tiếng mèo kêu
Tiếng Nhật: ニャー (nya)
Tiếng Việt: meo meo
Tiếng Anh: meow
Tiếng chó sủa
Tiếng Nhật: ワンワン (wan-wan)
Tiếng Việt: gâu gâu
Tiếng Anh: bow wow
Tiếng heo kêu
Tiếng Nhật: ブーブー (bu-bu)
Tiếng Việt: éc éc, ụt ịt
Tiếng Anh: oink oink
Tiếng gà trống gáy
Tiếng Nhật: コケコッコー (kokekokko)
Tiếng Việt: ò ó o o/ cục tác cục tác
Tiếng Anh: cock-a-doodle-do
Tiếng vịt kêu
Tiếng Nhật: ガーガー (ga-ga)
Tiếng Việt: quạc quạc
Tiếng Anh: quack quack
Tiếng bò kêu
Tiếng Nhật: モーモー (mo-mo)
Tiếng Việt: ụm bò
Tiếng Anh: moo moo
Tiếng ếch kêu
Tiếng Nhật: ケロケロ (kero-kero)
Tiếng Việt: ếch ộp ếch ộp
Tiếng Anh: Ribbit
Tiếng con ong
Tiếng Nhật: ブーン (bun)
Tiếng Việt: ???
Tiếng Anh: buzzz
Tiếng chuột kêu
Tiếng Nhật: チューチュー (chu-chu)
Tiếng Việt: chít chít
Tiếng Anh: squeak
Tiếng dê kêu
Tiếng Nhật: メーメー (me-me)
Tiếng Việt: be be
Tiếng Anh: baa baa
Tiếng ngựa kêu
Tiếng Nhật: ヒヒーン (hihin)
Tiếng Việt: hí hí
Tiếng Anh: neigh
Tiếng chim bồ câu
Tiếng Nhật: ポッポー (poppo-)
Tiếng Việt: ???
Tiếng Anh: coo